khống cáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˥ kaːw˧˥kʰə̰wŋ˩˧ ka̰ːw˩˧kʰəwŋ˧˥ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˩˩ kaːw˩˩xə̰wŋ˩˧ ka̰ːw˩˧

Xem thêm[sửa]

  1. Khống cáo trước cửa quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]