khổ học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ ha̰ʔwk˨˩kʰo˧˩˨ ha̰wk˨˨kʰo˨˩˦ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ hawk˨˨xo˧˩ ha̰wk˨˨xo̰ʔ˧˩ ha̰wk˨˨

Động từ[sửa]

khổ học

  1. Chịu cực khổ để học tập.
    Tinh thần khổ học.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]