Bước tới nội dung

khớp xương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəːp˧˥ sɨəŋ˧˧kʰə̰ːp˩˧ sɨəŋ˧˥kʰəːp˧˥ sɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːp˩˩ sɨəŋ˧˥xə̰ːp˩˧ sɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

khớp xương

  1. Chỗ hai đầu xương tiếp giáp nhau và cùng cử động được.
    Khớp xương đầu gối.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]