Bước tới nội dung

khan hiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xaːn˧˧ hiəm˧˥kʰaːŋ˧˥ hiə̰m˩˧kʰaːŋ˧˧ hiəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːn˧˥ hiəm˩˩xaːn˧˥˧ hiə̰m˩˧

Tính từ

[sửa]

khan hiếm

  1. T có trên thị trường.
    Vải khan hiếm .
    Hàng hóa không khan hiếm như xưa nữa.

Tham khảo

[sửa]