Bước tới nội dung

khiếp đảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiəp˧˥ ɗa̰ːm˧˩˧kʰiə̰p˩˧ ɗaːm˧˩˨kʰiəp˧˥ ɗaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiəp˩˩ ɗaːm˧˩xiə̰p˩˧ ɗa̰ːʔm˧˩

Định nghĩa

[sửa]

khiếp đảm

  1. Sợ mất mật.
    Quân địch khiếp đảm trước bộ đội ta.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]