sợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ːʔ˨˩ʂə̰ː˨˨ʂəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˨˨ʂə̰ː˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

sợ

  1. trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó gây nguy hiểm hoặc gây hại cho mình, mà tự thấy không thể chống cự hoặc tránh khỏi được.
    Sợ ma.

Đồng nghĩa[sửa]

hãi, e, ngại

Từ liên hệ[sửa]

đáng sợ
Sợ, có khả năng biết được nguyên nhân để sợ, có khả năng né tránh.
dễ sợ
Sợ, nhưng khó đoán ra nguyên nhân để sợ, khó né tránh.
phát sợ, hoảng sợ
Rất sợ, tác hại lớn cho dù cố gắng né tránh. Do là trạng thái tâm lý nên sợ hay không và ở mức độ nào là tùy thuộc vào từng tính cách, tình trạng cá thể.
Ví dụ: khả năng xảy đến cho chủ thể gây sợ xếp theo thứ tự (đáng sợ/dễ sợ/hoảng sợ hoặc phát sợ)
hết hồn
Nỗi sợ của bản thân thoáng qua do tác nhân bất ngờ gây sợ chỉ trong chốc lát rồi thôi.
hú hồn
Nỗi sợ do mình vừa suýt bị tác nhân bất ngờ gây thiệt hại cho bản thân.
hú vía
Nỗi sợ do mình suýt gặp cảnh nguy hiểm đến tính mạng hoặc sức khỏe.
hết vía, mất vía
Rất sợ thường do tác nhân gây hại đến tính mạng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)