khiếp sợ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xiəp˧˥ sə̰ːʔ˨˩ | kʰiə̰p˩˧ ʂə̰ː˨˨ | kʰiəp˧˥ ʂəː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xiəp˩˩ ʂəː˨˨ | xiəp˩˩ ʂə̰ː˨˨ | xiə̰p˩˧ ʂə̰ː˨˨ | |
Động từ
khiếp sợ
- (Hoặc t.) . Sợ hãi đến mức mất tinh thần.
- Khiếp sợ trước cái chết.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khiếp sợ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)