khi mạn
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˧ ma̰ːʔn˨˩ | kʰi˧˥ ma̰ːŋ˨˨ | kʰi˧˧ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˧˥ maːn˨˨ | xi˧˥ ma̰ːn˨˨ | xi˧˥˧ ma̰ːn˨˨ |
Động từ[sửa]
khi mạn
- Khinh thường.
- (Xem từ nguyên 1).
- Khi mạn bậc tôn trưởng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khi mạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)