Bước tới nội dung

khi mạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˧ ma̰ːʔn˨˩kʰi˧˥ ma̰ːŋ˨˨kʰi˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˧˥ maːn˨˨xi˧˥ ma̰ːn˨˨xi˧˥˧ ma̰ːn˨˨

Động từ

[sửa]

khi mạn

  1. Khinh thường.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Khi mạn bậc tôn trưởng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]