khi nên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˧ nen˧˧kʰi˧˥ nen˧˥kʰi˧˧ nəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˧˥ nen˧˥xi˧˥˧ nen˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

khi nên

  1. Lúc gặp vận.
    Khi nên trời cũng chiều người. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]