Bước tới nội dung

khoá xuân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˥ swən˧˧kʰwa̰ː˩˧ swəŋ˧˥kʰwaː˧˥ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˩˩ swən˧˥xwa̰˩˧ swən˧˥˧

Tính từ

[sửa]

khoá xuân

  1. Bị khoá kín tuổi xuân, tức bị cấm cung.
    Một nền đồng tước khoá xuân hai Kiều. (Truyện Kiều) – hai cô gái đẹp bị cấm cung.