kín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kin˧˥kḭn˩˧kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kin˩˩kḭn˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

kín

  1. Kín.

Động từ[sửa]

kín

  1. (Đph) Biến âm của gánh.
    Cho tao còn kín nước tưới rau (Nguyên Hồng)

Phó từ[sửa]

kín

  1. (Trgt.) Không hở.
    Cửa kín.
    Buồng kín.
    Một miệng kín, chín mười miệng hở. (tục ngữ)
    Cỏ mọc kín ngoài sân (Nguyễn Đình Thi)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]