Bước tới nội dung

khoan hòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːn˧˧ hwa̤ː˨˩kʰwaːŋ˧˥ hwaː˧˧kʰwaːŋ˧˧ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwan˧˥ hwa˧˧xwan˧˥˧ hwa˧˧

Định nghĩa

[sửa]

khoan hòa

  1. Rộng rãidịu dàng.
    Tính nết khoan hòa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]