khuyết tịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiət˧˥ tḭ̈ʔk˨˩kʰwiə̰k˩˧ tḭ̈t˨˨kʰwiək˧˥ tɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiət˩˩ tïk˨˨xwiət˩˩ tḭ̈k˨˨xwiə̰t˩˧ tḭ̈k˨˨

Định nghĩa[sửa]

khuyết tịch

  1. Vắng mặt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]