Bước tới nội dung

khuynh gia bại sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiŋ˧˧ zaː˧˧ ɓa̰ːʔj˨˩ sa̰ːn˧˩˧kʰwin˧˥ jaː˧˥ ɓa̰ːj˨˨ ʂaːŋ˧˩˨kʰwɨn˧˧ jaː˧˧ ɓaːj˨˩˨ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiŋ˧˥ ɟaː˧˥ ɓaːj˨˨ ʂaːn˧˩xwiŋ˧˥ ɟaː˧˥ ɓa̰ːj˨˨ ʂaːn˧˩xwiŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧ ɓa̰ːj˨˨ ʂa̰ːʔn˧˩

Định nghĩa

[sửa]

khuynh gia bại sản

  1. Bị mất hết của cải, nhà cửa tan nát.
    Cờ bạc làm cho khuynh gia bại sản.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]