tan nát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| taːn˧˧ naːt˧˥ | taːŋ˧˥ na̰ːk˩˧ | taːŋ˧˧ naːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| taːn˧˥ naːt˩˩ | taːn˧˥˧ na̰ːt˩˧ | ||
Tính từ
tan nát
- Biến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa; tiêu tán.
- Thành phố tan nát sau cơn động đất.
- Tiêu tan nát cả qũy.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tan nát”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)