Bước tới nội dung

kiên trinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˧ ʨïŋ˧˧kiəŋ˧˥ tʂïn˧˥kiəŋ˧˧ tʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˧˥ tʂïŋ˧˥kiən˧˥˧ tʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

kiên trinh

  1. có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một.
    Người con gái kiên trinh và dũng cảm.
    Tấm lòng kiên trinh với Tổ quốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]