kiêu sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phát sinh từ chữ kiêu xa. Ban đầu kiêu sa là chữ viết lệch chính tả của kiêu xa, nhưng sau đó được thêm nghĩa mới khác với từ cũ.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəw˧˧ saː˧˧kiəw˧˥ ʂaː˧˥kiəw˧˧ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˥ ʂaː˧˥kiəw˧˥˧ ʂaː˧˥˧

Tính từ[sửa]

kiêu sa

  1. (người phụ nữ) Đẹpkiêu hãnh.
    • 2022, Lã Phong Lâm (nhạc và lời), “Lạc chốn hồng trần”:
      Mộng kiêu sa nơi cung đình xa hoa.