kiêu xa
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəw˧˧ saː˧˧ | kiəw˧˥ saː˧˥ | kiəw˧˧ saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˥ saː˧˥ | kiəw˧˥˧ saː˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Kiêu căng và xa xỉ.
- Thói kiêu xa của con nhà giàu.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Không nên nhầm lẫn với kiêu sa. Ban đầu, chỉ có từ kiêu xa. Nhưng về sau, phát sinh thêm kiêu sa (do viết lệch chính tả) với nét nghĩa mới là “đẹp và kiêu hãnh (nói về người phụ nữ)”.
Tham khảo[sửa]
- Hoàng Phê (chủ biên), Từ điển tiếng Việt, xuất bản 2003, tr.526.