kiến gió

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥˧˥kiə̰ŋ˩˧ jɔ̰˩˧kiəŋ˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ ɟɔ˩˩kiə̰n˩˧ ɟɔ̰˩˧

Định nghĩa[sửa]

kiến gió

  1. Loài kiến màu đen, kích thước trung bình, lớn hơn kiến hôi và kiến riện. Không mùi. Chân dài, bò khá nhanh. Hiền lành, ít tấn công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]