kiết cú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiət˧˥ ku˧˥kiə̰k˩˧ kṵ˩˧kiək˧˥ ku˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˩˩ ku˩˩kiə̰t˩˧ kṵ˩˧

Định nghĩa[sửa]

kiết cú

  1. Túng bấn lắm.
    Kiết cú như ai cũng rượu chè. ( Trần Tế Xương
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trần Tế Xương, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]