Bước tới nội dung

kiết xác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiət˧˥ saːk˧˥kiə̰k˩˧ sa̰ːk˩˧kiək˧˥ saːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˩˩ saːk˩˩kiə̰t˩˧ sa̰ːk˩˧

Định nghĩa

[sửa]

kiết xác

  1. Túng đến xác xơ ra.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]