Bước tới nội dung

kiểm lâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiə̰m˧˩˧ ləm˧˧kiəm˧˩˨ ləm˧˥kiəm˨˩˦ ləm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiəm˧˩ ləm˧˥kiə̰ʔm˧˩ ləm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

kiểm lâm

  1. Cơ quan trông nom việc khai thácgiữ gìn rừng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]