Bước tới nội dung

kim ô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 金烏.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ o˧˧kim˧˥ o˧˥kim˧˧ o˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ o˧˥kim˧˥˧ o˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kim ô

  1. (Từ cũ, văn chương) Ác vàng; chỉ mặt trời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]