kim ốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ əwk˧˥kim˧˥ ə̰wk˩˧kim˧˧ əwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ əwk˩˩kim˧˥˧ ə̰wk˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

kim ốc

  1. Nhà vàng, nơi cung điện.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Buộc người vào kim ốc mà chơi (Cung oán ngâm khúc)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]