Bước tới nội dung

kim mã ngọc đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ maʔa˧˥ ŋa̰ʔwk˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩kim˧˥ maː˧˩˨ ŋa̰wk˨˨ ɗɨəŋ˧˧kim˧˧ maː˨˩˦ ŋawk˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ ma̰ː˩˧ ŋawk˨˨ ɗɨəŋ˧˧kim˧˥ maː˧˩ ŋa̰wk˨˨ ɗɨəŋ˧˧kim˧˥˧ ma̰ː˨˨ ŋa̰wk˨˨ ɗɨəŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 金馬玉堂

Thành ngữ

[sửa]

kim mã ngọc đường

  1. (Nghĩa bóng) Kim mã tức Kim-mã-môn là chỗ các bậc học sĩ chờ chiếu chỉ của vua đời Hán; ngọc đường là dinh thự của các quan hàn lâm.
  2. (Nghĩa bóng) Nói đến cuộc sống sang trọng của những quan lại có tài văn học.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]