Bước tới nội dung

hàn lâm viện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ ləm˧˧ viə̰ʔn˨˩haːŋ˧˧ ləm˧˥ jiə̰ŋ˨˨haːŋ˨˩ ləm˧˧ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ ləm˧˥ viən˨˨haːn˧˧ ləm˧˥ viə̰n˨˨haːn˧˧ ləm˧˥˧ viə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

hàn lâm viện

  1. Cơ quan giúp vua soạn thảo các chiếu, chỉ, v.v, thời phong kiến, gồm những ngườihọc vấn cao.