kinh phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ fawŋ˧˧kïn˧˥ fawŋ˧˥kɨn˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ fawŋ˧˥kïŋ˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

kinh phong

  1. Bệnh thần kinh của trẻ em.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]