kinh quyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ kwn˨˩kïn˧˥ kwŋ˧˧kɨn˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ kwn˧˧kïŋ˧˥˧ kwn˧˧

Định nghĩa[sửa]

kinh quyền

  1. Tùy ứng biến.
    Ăn uống muốn theo noi phép tắc,.
    Tới lui cho biết lẽ kinh quyền (Nguyễn Bỉnh Khiêm
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Bỉnh Khiêm, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]