Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧kəː˧˥kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥kəː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Điều kiện triệu chứng báo hiệu để cho sự vật, sự việckhả năng thay đổi, phát sinh.
    bị bại lộ .
    Trời có bão.
  2. Sự thay đổi, phát sinh mầu nhiệm.
    trời.
  3. Khả năng ứng phó.
    Thất thua chí đàn bà (Truyện Kiều)
  4. Đơn vị quân đội thời phong kiến, số quân có thể là 10 hoặc có thể là từ 200–500.
    Muôn nghìn đội trập trùng khải ca (Lục Vân Tiên)
  5. Lực lượng quân đội chuyên làm nhiệm vụ canh gácphục vụ trong các dinh thự quan lạitriều Nguyễn thời thực dân Pháp.
  6. Cơ học hoặc cơ khí, nói tắt.
    Ngành .
    Khoa .
  7. Đường nhỏ chạy dọc theo mái đập, mái đê.
  8. Bộ phận của cơ thể người, động vật gồm các sợi hợp thành, có thể co dãn làm cho các cơ quan khác cử động.
    Sự co bóp của tim.
    hoành.
    Bắp .

Tính từ[sửa]

  1. Đói.
    Lửa đốt ruột dao hàn cắt da (Cung oán ngâm khúc)
    cẩm.
    cực.
    hàn.
    khổ.
    Tích cốc phòng .

Thán từ[sửa]

  1. Kia (biểu thị ý thân mật).
    Thế này !

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]