knapp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít knapp knappen
Số nhiều knapper knappene

knapp

  1. Nút, cúc (áo quần).
    å sy i en knapp
    å telle på knappene — Lưỡng lự, phân vân.
    å holde en knapp på noen — Đặt tin tưởng, hy, vọng vào ai.
  2. Nút, nút bấm.
    å trykke på knappen

Từ dẫn xuất[sửa]

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc knapp
gt knapt
Số nhiều knappe
Cấp so sánh
cao

knapp

  1. Eo hẹp, không đủ, không nhiều.
    Det var knapt om plassen.
    Forsyningene var knappe.
    Hun har en knapp ledelse.
    å ha knapp tid
  2. Gần đủ, chưa đủ, hơi ít. Sơ sơ, chút ít Hầu như, không.
    Han er knapt 10 år.
  3. Khó có thể.
    Jeg kan knapt klare begge deler.

Tham khảo[sửa]