knapp
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | knapp | knappen |
Số nhiều | knapper | knappene |
knapp gđ
- Nút, cúc (áo quần).
- å sy i en knapp
- å telle på knappene — Lưỡng lự, phân vân.
- å holde en knapp på noen — Đặt tin tưởng, hy, vọng vào ai.
- Nút, nút bấm.
- å trykke på knappen
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) knapphull gđ: Lỗ để gài nút, khuy.
- (1) trykk-knapp: Nút bấm.
- (2) ringeknapp: Nút chuông.
Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | knapp |
gt | knapt | |
Số nhiều | knappe | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
knapp
- Eo hẹp, không đủ, không nhiều.
- Det var knapt om plassen.
- Forsyningene var knappe.
- Hun har en knapp ledelse.
- å ha knapp tid
- Gần đủ, chưa đủ, hơi ít. Sơ sơ, chút ít Hầu như, không.
- Han er knapt 10 år.
- Khó có thể.
- Jeg kan knapt klare begge deler.
Tham khảo
[sửa]- "knapp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)