nút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nut˧˥nṵk˩˧nuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nut˩˩nṵt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nút

  1. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín.
    Mở nút chai
  2. Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau.
    Nút thừng.
    Buộc thắt nút.
  3. Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại.
    Nút giao thông.
  4. (Kết hợp hạn chế) . Điểm trọng yếu.
    Điểm nút của vấn đề.
    Cái nút của câu chuyện.
  5. Sự kiện quan trọng trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột kịch.
    Nút kịch.
    (Nghệ thuật) thắt nút.
  6. (Ph.) . Cúc.
    Nút áo.
  7. Núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện.
    Ấn nút điện.
    Bấm nút.
  8. (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Tập hợp nhiều người, đôi khi động vật cùng loài (hàm ý coi thường hoặc thân mật).
    Không nhanhchết cả nút.

Động từ[sửa]

nút

  1. Đóng kín miệng chai lọ bằng.
    Nút lọ mực lại.
    Đêm tối như nút.
  2. (Ph.) . Mút.
    Trẻ nút sữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]