kompetanse
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kompetanse | kompetansen |
Số nhiều | kompetanser | kompetansene |
kompetanse gđ
- 1. Thẩm quyền, quyền hành.
- Oppdraget ligger langt utenfor politiets kompetanse.
- Tài sức, tài cán, khả năng, năng lực.
- Din utdannelse gir kompetanse til å utføre denne jobben.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) kompetansegivende : Đem lại khả năng, điều kiện, tư cách.
Tham khảo
[sửa]- "kompetanse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)