quyền hành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kwn˨˩ ha̤jŋ˨˩ | kwŋ˧˧ han˧˧ | wŋ˨˩ han˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kwn˧˧ hajŋ˧˧ | |||
Từ nguyên
Danh từ
quyền hành
- Quyền lực của từng người.
- Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (Hồ Chí Minh)
- Trên dưới quyền hành tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh Tông)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quyền hành”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)