khả năng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ː˧˩˧ naŋ˧˧ | kʰaː˧˩˨ naŋ˧˥ | kʰaː˨˩˦ naŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˩ naŋ˧˥ | xa̰ːʔ˧˩ naŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
khả năng
- Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định.
- Phải tính đến khả năng xấu nhất.
- Năng lực, tiềm lực.
- Một cán bộ có khả năng.
- Phát huy mọi khả năng của tài nguyên nước ta.
Tham khảo[sửa]
- "khả năng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)