Bước tới nội dung

làm nương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ nɨəŋ˧˧laːm˧˧ nɨəŋ˧˥laːm˨˩ nɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ nɨəŋ˧˥laːm˧˧ nɨəŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

làm nương

  1. Như làm rẫy

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]