Bước tới nội dung

lánh mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lajŋ˧˥ mï̤ŋ˨˩la̰n˩˧ mïn˧˧lan˧˥ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˩˩ mïŋ˧˧la̰jŋ˩˧ mïŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

lánh mình

  1. Đi trốn, đi ở ẩn.
    Lánh mình ở nông thôn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]