lære
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lære | læra, læren |
Số nhiều | lærer | lærene |
lære gđc
- Sự học nghề, học việc.
- Han går i lære hos en snekkermester.
- Khoa học, học thuyết, học thuật.
- Biologi er luren om livsprosessene hos planter og dyr.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) lærekontrakt gđ: Hợp đồng học nghề.
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lære | lærer |
Số nhiều | lærte | lært |
lære gđ
- Dạy dỗ, chỉ bảo, dạy học.
- Hun er flink til å lære fra seg.
- Livet har lært meg å være forsiktig.
- å lære noen hvor David kjøpte ølet — Khiển trách mãnh liệt ai.
- Jeg skal lære deg å være ulydig! — Tao sẽ dạy cái tội không vâng lời của mày!
- Học, học hỏi, học tập.
- Elevene lærer å snakke engelsk.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lære". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)