légitimiste

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /le.ʒi.ti.mist/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực légitimiste
/le.ʒi.ti.mist/
légitimiste
/le.ʒi.ti.mist/
Giống cái légitimiste
/le.ʒi.ti.mist/
légitimiste
/le.ʒi.ti.mist/

légitimiste /le.ʒi.ti.mist/

  1. Chính thống chủ nghĩa.
  2. (Sử học) Theo phái chính thống (Pháp).

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít légitimistes
/le.ʒi.ti.mist/
légitimistes
/le.ʒi.ti.mist/
Số nhiều légitimistes
/le.ʒi.ti.mist/
légitimistes
/le.ʒi.ti.mist/

légitimiste /le.ʒi.ti.mist/

  1. Người theo chủ nghĩa chính thống.
  2. (Sử học) Người theo theo phái chính thống (Pháp).

Tham khảo[sửa]