Bước tới nội dung

thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˥tʰə̰wŋ˩˧tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˩˩tʰə̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thống

  1. Thứ chậu to bằng sứ hay bằng sành, dùng đựng nước hay trồng cây cảnh.

Tham khảo

[sửa]