chính
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ | ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
chính
- Quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loại.
- đi theo lối cổng chính
- nhiệm vụ chính
- nguồn thu nhập chính
- tự mình là chính
- Diễn biến chính của sự việc.
- Rất ngay thẳng, rất đúng đắn về mặt đạo đức.
- nêu gương cần, kiệm, liêm, chính
- phân biệt chính - tà
- Phải làm ăn chân chính.
Trợ từ[sửa]
chính
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng đích xác như vậy, không phải ai khác, không phải gì khác.
- chính nó chứ không phải ai khác
- chính mắt tôi trông thấy
Trái nghĩa[sửa]
- quan trọng hơn
- ngay thẳng
Dịch[sửa]
Lớn hay quan trọng hơn tất cả những cái khác
Tham khảo[sửa]
- Chính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam