chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ʨḭ̈n˩˧ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ʨḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

chính

  1. Quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loại.
    đi theo lối cổng chính
    nhiệm vụ chính
    nguồn thu nhập chính
    tự mình là chính
    Diễn biến chính của sự việc.
  2. Rất ngay thẳng, rất đúng đắn về mặt đạo đức.
    nêu gương cần, kiệm, liêm, chính
    phân biệt chính - tà
    Phải làm ăn chân chính.

Trợ từ[sửa]

chính

  1. Từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng đích xác như vậy, không phải ai khác, không phải gì khác.
    chính nó chứ không phải ai khác
    chính mắt tôi trông thấy

Trái nghĩa[sửa]

quan trọng hơn
ngay thẳng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Chính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam