líu tíu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˥ tiw˧˥lḭw˩˧ tḭw˩˧liw˧˥ tiw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liw˩˩ tiw˩˩lḭw˩˧ tḭw˩˧

Định nghĩa[sửa]

líu tíu

  1. Xôn xao, ríu rít.
    Mẹ mới về lũ con líu tíu hỏi quà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]