Bước tới nội dung

lò cừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩ kɨ̤˨˩˧˧˧˧˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧˧˧

Danh từ

[sửa]

lò cừ

  1. lớn.
  2. Như trời đất
    Lò cừ nung nấu sự đời (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo

[sửa]