Bước tới nội dung

lún phún

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lun˧˥ fun˧˥lṵŋ˩˧ fṵŋ˩˧luŋ˧˥ fuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lun˩˩ fun˩˩lṵn˩˧ fṵn˩˧

Phó từ

[sửa]

lún phún

  1. Thưa thớt.
    Mưa lún phún.
  2. Thưangắn.
    Râu lún phún.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]