lưu niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ niə̰ʔm˨˩lɨw˧˥ niə̰m˨˨lɨw˧˧ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ niəm˨˨lɨw˧˥ niə̰m˨˨lɨw˧˥˧ niə̰m˨˨

Định nghĩa[sửa]

lưu niệm

  1. Để lại làm kỷ niệm.
    Tặng quyển sách để lưu niệm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]