lấn cấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lən˧˥ kən˧˥lə̰ŋ˩˧ kə̰ŋ˩˧ləŋ˧˥ kəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lən˩˩ kən˩˩lə̰n˩˧ kə̰n˩˧

Tính từ[sửa]

lấn cấn

  1. Có điều vướng mắc phải bận tâm suy nghĩ.
    Còn lấn cấn về việc gia đình.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lấn cấn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam