lận đận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔn˨˩ ɗə̰ʔn˨˩lə̰ŋ˨˨ ɗə̰ŋ˨˨ləŋ˨˩˨ ɗəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lən˨˨ ɗən˨˨lə̰n˨˨ ɗə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

lận đận

  1. Vất vả, khó khăn, chật vật vì gặp quá nhiều biến cố thăng trầm, gian nan và những thử thách khó nhọc
    Lận đận trong thi cử.
    Đường vợ con lận đận mãi .
    Bị gậy lang thang người thuỷ hạn,.
    Thơ văn lận đận khách phong trần (Tản Đà)
    Lận đận trên đường đời.

Tham khảo[sửa]