Bước tới nội dung

lễ nhượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ɲɨə̰ʔŋ˨˩le˧˩˨ ɲɨə̰ŋ˨˨le˨˩˦ ɲɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɲɨəŋ˨˨le˧˩ ɲɨə̰ŋ˨˨lḛ˨˨ ɲɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

lễ nhượng

  1. Thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, tôn trọng.
    Bao giờ cũng phải có lễ nhượng mới là người có giáo dục. (Phạm Quỳnh)