lọ nghẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔ˨˩ ŋɛ̰ʔ˨˩lɔ̰˨˨ ŋɛ̰˨˨˨˩˨ ŋɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ŋɛ˨˨lɔ̰˨˨ ŋɛ̰˨˨

Danh từ[sửa]

lọ nghẹ

  1. (Miền Trung, miền Nam) Nhọ nồi.
    Mặt dính đầy lọ nghẹ.

Tham khảo[sửa]

  • Lọ nghẹ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam