nhọ nồi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰ʔ˨˩ no̤j˨˩ | ɲɔ̰˨˨ noj˧˧ | ɲɔ˨˩˨ noj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˨˨ noj˧˧ | ɲɔ̰˨˨ noj˧˧ |
Danh từ
[sửa]nhọ nồi
- Chất đen do khói kết lại ở trôn nồi, trôn xanh.
- Loài cây nhỏ thuộc họ cúc, thân có lông cứng, hoa trắng, lá thường dùng để chữa bỏng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhọ nồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)