nhọ nồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔ̰ʔ˨˩ no̤j˨˩ɲɔ̰˨˨ noj˧˧ɲɔ˨˩˨ noj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔ˨˨ noj˧˧ɲɔ̰˨˨ noj˧˧

Danh từ[sửa]

nhọ nồi

  1. Chất đen do khói kết lại ở trôn nồi, trôn xanh.
  2. Loài cây nhỏ thuộc họ cúc, thânlông cứng, hoa trắng, thường dùng để chữa bỏng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]