Bước tới nội dung

lối vào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loj˧˥ va̤ːw˨˩lo̰j˩˧ jaːw˧˧loj˧˥ jaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loj˩˩ vaːw˧˧lo̰j˩˧ vaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

lối vào

  1. Là khoảng trống để đi vào một chỗ nào đó. Thường có cái cửa ở các lối vào.
    Lối vào công viên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]